Ý nghĩa của từ hoạt bát là gì:
hoạt bát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoạt bát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoạt bát mình

1

32 Thumbs up   14 Thumbs down

hoạt bát


Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác. Ăn nói hoạt bát. Cử chỉ hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

21 Thumbs up   15 Thumbs down

hoạt bát


lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác nói năng hoạt bát dáng điệu nhanh nhẹn, hoạt bát
Nguồn: tratu.soha.vn

3

18 Thumbs up   16 Thumbs down

hoạt bát


t. Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác. Ăn nói hoạt bát. Cử chỉ hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoạt bát". Những từ có chứa "hoạ [..]
Nguồn: vdict.com

4

15 Thumbs up   13 Thumbs down

hoạt bát


t. Lanh lợi trong nói năng, ứng đáp, nhanh nhẹn trong cử chỉ, động tác. Ăn nói hoạt bát. Cử chỉ hoạt bát. Một thanh niên hoạt bát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoán dụ hoắm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa